Thực đơn
Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Selena_Gomez Đĩa đơnTên bài hát | Năm | Vị trí trên các bảng xếp hạng | Doanh số | Chứng nhận | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [27] | Úc [52] | Canada [28] | Đan Mạch [31] | Pháp [32] | Đức [33] | Na Uy [35] | New Zealand [26] | Thụy Điển [53] | Anh [54] | |||||
"Tell Me Something I Don't Know" | 2008 | 58 | ― | ― | ― | ― | ― | ― | ― | ― | ― |
| Another Cinderella Story | |
"Magic" | 2009 | 61 | ― | 80 | ― | ― | ― | 5 | ― | ― | 90 |
| Những phù thủy xứ Waverly | |
"Send It On" (với Miley Cyrus, Jonas Brothers và Demi Lovato) | 20 | ― | ― | ― | ― | ― | ― | ― | ― | ― | Đĩa đơn từ thiện không thuộc album | |||
"Come & Get It"[55] | 2013 | 6 | 46 | 6 | 34 | 34 | 58 | 16 | 14 | — | 8 |
| Stars Dance | |
"Slow Down"[61] | 27 | 93 | 29 | — | 31 | — | — | — | — | 106 |
|
| ||
"The Heart Wants What It Wants"[62] | 2014 | 6 | 33 | 6 | 9 | 30 | 53 | 13 | 19 | 53 | 30 |
| For You | |
"Good for You"[66] (hợp tác với ASAP Rocky) | 2015 | 5 | 10 | 8 | 11 | 14 | 29 | 9 | 14 | 24 | 23 |
| Revival | |
"Same Old Love" | 5 | 33 | 4 | 23 | 106 | 58 | 37 | — | 42 | 81 |
| |||
"Hands to Myself" | 2016 | 7 | 13 | 5 | 22 | 24 | 38 | 18 | 5 | 20 | 14 |
| ||
"Kill Em with Kindness" | 39 | 33 | 14 | 30 | 24 | 37 | 33 | 28 | 34 | 35 |
| |||
"It Ain't Me" (với Kygo) | 2017 | 10 | 4 | 2 | 2 | 2 | 8 | 1 | 3 | 2 | 7 |
| Stargazing và Rare[upper-alpha 3] | |
"Bad Liar" | 20 | 13 | 11 | 38 | 36 | 47 | 28 | 17 | 23 | 21 |
| Rare | ||
"Fetish" (hợp tác với Gucci Mane) | 27 | 23 | 10 | 22 | 36 | 53 | 29 | 16 | 24 | 33 |
| |||
"Wolves" (với Marshmello) | 20 | 5 | 7 | 8 | 11 | 28 | 5 | 10 | 7 | 9 |
|
| ||
"Back To You" | 2018 | 18 | 4 | 4 | 12 | 19 | 49 | 10 | 8 | 14 | 13 |
|
| 13 lý do tại sao: Mùa 2 và Rare |
"I Can't Get Enough" (với Benny Blanco, Tainy, J Balvin) | 2019 | 66 | 43 | 33 | — | 53 | 53 | — | — | 53 | 42 |
| Đĩa đơn không thuộc album | |
"Lose You to Love Me" | 1 | 2 | 1 | 8 | 7 | 24 | 2 | 2 | 6 | 3 |
|
| Rare | |
"Look At Her Now" | 27 | 29 | 13 | — | 43 | — | 15 | 23 | 53 | 26 |
| |||
"Rare" | 2020 | 30 | 22 | 21 | 36 | 42 | 85 | 29 | 28 | 44 | 28 |
| ||
"Boyfriend"[upper-alpha 4] | 59 | 54 | 66 | — | 86 | — | — | — | — | 55 | ||||
"Past Life" (Remix) (với Trevor Daniel) | 77 | — | 68 | — | — | — | — | — | — | — |
| Đĩa đơn không thuộc album | ||
"Ice Cream" (với Blackpink) | 13 | 16 | 11 | — | 78 | — | — | 18 | 78 | 39 |
|
| The Album | |
"De Una Vez" | 2021 | 92 | — | 91 | — | — | — | — | — | — | — |
| Revelación | |
"Baila Conmigo" (với Rauw Alejandro) | 74 | — | 68 | — | 86 | — | — | — | — | — |
| |||
"Selfish Love" (với DJ Snake) | ||||||||||||||
"—" Bài hát không phát hành hoặc không có mặt trên bảng xếp hạng tại quốc gia đó. |
Tên bài hát | Năm | Vị trí trên bảng xếp hạng | Doanh số | Chứng nhận | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [85] | Úc [25] | Bỉ (FL) [48] | Canada [86] | Đan Mạch [31] | Ý [87] | New Zealand [26] | Thụy Điển [53] | Thụy Sĩ [88] | Anh [89] | |||||
"Whoa Oh! (Remix)" (Forever the Sickest Kids hợp tác với Selena Gomez) | 2009 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Đĩa đơn không album | ||
"I Want You to Know"[90] (Zedd hợp tác với Selena Gomez) | 2015 | 17 | 22 | 40 | 19 | 25 | 49 | — | 23 | 48 | 14 |
| True Colors | |
We Don't Talk Anymore (Charlie Puth hợp tác với Selena Gomez) | 2016 | 9 | 10 | 18 | 11 | 13 | 1 | 8 | 13 | 16 | 14 |
| Nine Track Mind | |
"Hands" (với nhiều nghệ sĩ khác) | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Đĩa đơn không album | |||
"Trust Nobody" (Cashmere Cat hợp tác với Selena Gomez và Tory Lanez) | — | 46 | — | 61 | — | 92 | — | — | — | 92 |
| 9 | ||
"Taki Taki" (DJ Snake hợp tác với Selena Gomez, Ozuna và Cardi B) | 2018 | 11 | 24 | 15 | 7 | 8 | 8 | 2 | 12 | 10 | 15 |
|
| Carte Blanche |
"Anxiety" (Julia Michaels hợp tác với Selena Gomez) | 2019 | — | 67 | — | 69 | — | — | — | — | — | — |
| Inner Monologue Part 1 | |
"—" Bài hát không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không phát hành tại quốc gia đó. | ||||||||||||||
Tên bài hát | Năm | Vị trí cao nhất trên các bảng xếp hạng | Chứng nhận | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [99] | Úc | Canada [28] | Pháp [32] | Đức | Na Uy [35] | Ba Lan | Thụy Điển | Thụy Sĩ | Anh [36] | ||||
"Shake It Up" | 2010 | —[100] | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Shake It Up: Break It Down | |
"Me & the Rhythm" | 2015 | —[upper-alpha 5] | — | 57 | 143 | — | — | — | — | — | — | Revival | |
"Feel Me" | 2020 | 98 | 58 | 56 | 175 | 63 | 32 | 1 | 71 | 39 | 89 |
| Rare |
"—" Bài hát không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không phát hành tại quốc gia đó. |
Thực đơn
Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Selena_Gomez Đĩa đơnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Selena_Gomez http://austriancharts.at/showinterpret.asp?interpr... http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/charts/singles-chart http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20130819-0001/... http://www.ultratop.be/fr/showinterpret.asp?interp... http://www.ultratop.be/nl/artist/Selena_Gomez http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2017